Zum Hauptinhalt springen

Farber

🎨 Chủ đề: Màu sắc

Từ vựngSố nhiềuLoại từPhiên âmNghĩa tiếng Việt
hellblau-adjective[ˈhɛlˌblau]xanh nhạt
rosa-adjective[ˈʁoːza]màu hồng
pink-adjective[pɪŋk]màu hồng (sáng)
grün-adjective[ɡʁyːn]màu xanh lá cây
orange-adjective[ɔˈʁɑ̃ʒə]màu cam
grau-adjective[ɡʁaʊ̯]màu xám
schwarz-adjective[ʃvaʁʦ]màu đen
braun-adjective[bʁaʊn]màu nâu
dunkelblau-adjective[ˈdʊŋkəlˌblau]xanh đậm
beige-adjective[beːʒə]màu be
dunkelgrau-adjective[ˈdʊŋkəlˌɡʁaʊ̯]xám đậm
bunt-adjective[bʊnt]nhiều màu, sặc sỡ

🌈 Ví dụ minh họa và giải nghĩa

  1. hellblau

    • Ví dụ: Der Himmel ist heute hellblau.
    • Giải nghĩa: Bầu trời hôm nay màu xanh nhạt.
  2. rosa

    • Ví dụ: Ihr Kleid ist rosa.
    • Giải nghĩa: Váy của cô ấy màu hồng.
  3. pink

    • Ví dụ: Sie liebt pinke Blumen.
    • Giải nghĩa: Cô ấy yêu thích hoa màu hồng sáng.
  4. grün

    • Ví dụ: Die Bäume sind grün im Frühling.
    • Giải nghĩa: Cây cối màu xanh lá vào mùa xuân.
  5. orange

    • Ví dụ: Der Sonnenuntergang ist orange.
    • Giải nghĩa: Hoàng hôn có màu cam.
  6. grau

    • Ví dụ: Der Himmel ist heute grau.
    • Giải nghĩa: Bầu trời hôm nay màu xám.
  7. schwarz

    • Ví dụ: Das Auto ist schwarz.
    • Giải nghĩa: Chiếc xe là màu đen.
  8. braun

    • Ví dụ: Der Hund ist braun.
    • Giải nghĩa: Con chó màu nâu.
  9. dunkelblau

    • Ví dụ: Sein Anzug ist dunkelblau.
    • Giải nghĩa: Bộ đồ của anh ấy màu xanh đậm.
  10. beige

    • Ví dụ: Das Sofa ist beige.
    • Giải nghĩa: Ghế sofa có màu be.
  11. dunkelgrau

    • Ví dụ: Die Wand ist dunkelgrau.
    • Giải nghĩa: Bức tường có màu xám đậm.
  12. bunt

    • Ví dụ: Der Regenbogen ist bunt.
    • Giải nghĩa: Cầu vồng có nhiều màu sắc.

Lưu ý

Hãy chắc chắn là bạn đã viết ra vở của mình. Ở cuối cùng của bài học mình có để các động từ và các danh từ phù hợp hay đi chung với các từ vựng trên. Nhưng trước tiên hãy bắt đầu với việc đặt câu trước nhé. Đây là một vài ví dụ khi mình học.